Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_thế_giới_2020 Vòng đấu loại trực tiếpTrong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu là cấp độ vào cuối thời gian thi đấu bình thường, hiệp phụ sẽ được thi đấu (hai hiệp của mỗi hiệp 5 phút) và tiếp theo, nếu cần thiết, bằng đá từ chấm phạt đền để xác định đội thắng. Tuy nhiên, đối với trận tranh hạng ba, nếu được thi đấu trực tiếp trước trận chung kết, sẽ không có hiệp phụ nào được thi đấu và đội thắng sẽ được xác định bằng đá từ chấm phạt đền.[17]
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
22 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Nhì bảng A | ||||||||||||||
26 tháng 9 – Vilnius | ||||||||||||||
Nhì bảng C | ||||||||||||||
Thắng trận 38 | ||||||||||||||
23 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Thắng trận 39 | ||||||||||||||
Nhất bảng D | ||||||||||||||
29 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Ba bảng B/E/F | ||||||||||||||
Thắng trận 45 | ||||||||||||||
22 tháng 9 – Vilnius | ||||||||||||||
Thắng trận 46 | ||||||||||||||
Nhất bảng B | ||||||||||||||
26 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Ba bảng A/C/D | ||||||||||||||
Thắng trận 37 | ||||||||||||||
23 tháng 9 – Vilnius | ||||||||||||||
Thắng trận 40 | ||||||||||||||
Nhất bảng F | ||||||||||||||
3 tháng 10 – Kaunas | ||||||||||||||
Nhì bảng E | ||||||||||||||
Thắng trận 49 | ||||||||||||||
24 tháng 9 – Vilnius | ||||||||||||||
Thắng trận 50 | ||||||||||||||
Nhất bảng E | ||||||||||||||
27 tháng 9 – Vilnius | ||||||||||||||
Nhì bảng D | ||||||||||||||
Thắng trận 43 | ||||||||||||||
24 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Thắng trận 42 | ||||||||||||||
Nhất bảng C | ||||||||||||||
30 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Ba bảng A/B/F | ||||||||||||||
Thắng trận 47 | ||||||||||||||
24 tháng 9 – Vilnius | ||||||||||||||
Thắng trận 48 | Tranh hạng ba | |||||||||||||
Nhì bảng B | ||||||||||||||
27 tháng 9 – Kaunas | 3 tháng 10 – Kaunas | |||||||||||||
Nhì bảng F | ||||||||||||||
Thắng trận 44 | Thua trận 49 | |||||||||||||
23 tháng 9 – Kaunas | ||||||||||||||
Thắng trận 41 | Thua trận 50 | |||||||||||||
Nhất bảng A | ||||||||||||||
Ba bảng C/D/E | ||||||||||||||
Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba vượt qua vòng bảng tham dự vòng 16 đội:[17]
Các đội tuyển xếp thứ ba vượt qua vòng bảng từ các bảng | 1B vs | 1C vs | 1E vs | 1F vs | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3A | 3D | 3B | 3C | ||
A | B | C | E | 3A | 3E | 3B | 3C | ||
A | B | C | F | 3A | 3F | 3B | 3C | ||
A | B | D | E | 3D | 3E | 3A | 3B | ||
A | B | D | F | 3D | 3F | 3A | 3B | ||
A | B | E | F | 3E | 3F | 3B | 3A | ||
A | C | D | E | 3E | 3D | 3C | 3A | ||
A | C | D | F | 3F | 3D | 3C | 3A | ||
A | C | E | F | 3E | 3F | 3C | 3A | ||
A | D | E | F | 3E | 3F | 3D | 3A | ||
B | C | D | E | 3E | 3D | 3B | 3C | ||
B | C | D | F | 3F | 3D | 3C | 3B | ||
B | C | E | F | 3F | 3E | 3C | 3B | ||
B | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3B | ||
C | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3C |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_thế_giới_2020 Vòng đấu loại trực tiếpLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_trong_nhà_thế_giới_2020